Cập nhật bảng ✅giá rèm cầu vồng Ecohome tại Việt nam tháng ✅ 2022. Các mẫu rèm bao gồm: FST, ✅Topaz (EBL), Sliver, Woody, Terra Blackour (cản sáng), Hermes, Fetra E003…Tháng này, tạm thời giá rèm eco vẫn giữ nguyên.
Các mẫu rèm cầu vồng eohome (Hàn Quốc) hiện tại được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam thông qua các đại lý rèm cửa. Giá rèm cầu vồng Ecohome bao nhiêu tiền 1m? Các khuyến mại chiết khấu khi lắp rèm cuốn cầu vồng hàn quốc eco thế nào, luôn thu hút sự quan tâm của khách hàng và giới thiết kế nội thất.
Đây là báo giá rèm niêm yết của Ecohome blinds. Tùy thời điểm cụ thể, giá cả của các mẫu rèm cầu vồng do Huy Anh Decor phân phối có thể thay đổi. Để biết thêm chi tiết về hình ảnh rèm, kích thước thông số kỹ thuật, khuyến mãi, chiết khấu, chính sách lắp đặt bảo hành vui lòng liên hệ Hotline để biết thêm chi tiết.
BẢNG GIÁ RÈM CẦU VỒNG ECO THÁNG 2022
Hotline tư vấn: 0933 006 009 – (Hà Nội)
0966 590 322 – (Vĩnh Phúc, Phú Thọ)
0822 006 OO9 – (Quảng Ninh, Hải Phòng)
038 5565 186 – (Hưng Yên, Bắc Giang, Bắc Ninh)
0901 223 896(Mr Duyên) – (TP HCM)
Giá rèm cầu vồng Ecohome mã FST (Soft).
Rèm cầu vồng FST 4806, 4809, 4810, 4807, 4827, 4830, 109, 110, 122 là mẫu rèm cầu vồng giá rẻ nhất trong các loại rèm cửa cầu vồng Eco, rèm cuốn cầu vồng mã Soft của Ecohome khá nổi tiếng tại Việt nam đáp ứng tốt nhu cầu làm rèm cửa sổ nhỏ với số tiền tiết kiệm nhất.
Là mẫu rèm cuốn hàn quốc do Ecohome ra mắt từ năm 2013, mẫu mành này rất nhanh chóng được các cửa hàng và khách hàng ưa chuộng.
Đối thủ chính của mẫu rèm này là rèm cầu vồng Basic (Modero) và rèm cầu vồng allplus bs. Hiện kích thước rèm cầu vồng ecohomes phân phối tại Việt được sản xuất theo yêu cầu, với chiều rộng 1 bộ rèm tối đa 280cm, chiều cao tối đa 4.5 mét nếu dùng hệ rèm cửa kéo dây, và cao tối đa đến 8m nếu thêm mottor sử dụng hệ rèm cầu vồng tự động.
ảnh rèm cầu vồng ecohome mã Fst4806 (màu kem vàng)
Rèm cầu vồng Ecohome: 515.000 (Chưa trừ chiết khấu)
Phụ kiện rèm cầu vồng như trục cuốn, dây kéo hay đầu kéo.. đều được nhập khẩu chính hãng Hàn quốc có Co & Cq chứng minh nguồn gốc xuất sứ. Với lợi thế giá thành rẻ, nhiều màu sắc để chọn, nên rèm cửa eco Soft luôn lọt vào top 10 rèm bán chạy nhất tại Việt Nam.
Các linh phụ kiện rèm cầu vồng eco: sau khi đã được lắp ráp thành 1 bộ rèm hoàn thiện
Trong tháng này, thời gian đợi hàng lắp đặt khi mua rèm cầu vồng ecohome, từ 2 đến 4 ngày, tùy thuộc vào số lượng và thời điểm cụ thể.
Báo giá rèm cầu vồng Terra Blackout (TRB).
Mẫu rèm cuốn cầu vồng hàn quốc TRB 1183, 1184, 1185, 1187 (Terra) là mẫu rèm cầu vồng cao cấp nhất của Ecohome. Mành cầu vồng Terra eco ra mắt tại Việt Nam trong tháng 03 năm 2019 với 04 màu gồm: xanh, kem vàng, xanh xẫm và ghi xám.
Kể từ thời điểm ra mắt, mẫu rèm cầu vồng màu xanh và màu kem vàng luôn lọt top 5 các mẫu rèm cầu vồng đẹp. 3 đại diện còn lại, 2 model thuộc về mẫu rèm cầu vồng modero và 1 thuộc về mành cuốn winlux cutains.
Với định hướng là mẫu rèm cầu vồng cản sáng tốt nhất trong bộ sưu tập, vải rèm dày hơn, sử dụng loại vải phủ nhựa polyester nhiều lớp, đem lại cho mẫu rèm này khả năng che nắng 100%.
Với lợi thế chống nắng tuyệt đối, cách nhiệt chống nóng tốt, nên mẫu rèm cầu vồng Terra blackout chủ yếu được sử dụng làm rèm cửa sổ phòng ngủ chung cư, hoặc làm rèm che nắng cửa kính ở các khu vực cần lắp loại rèm chắn nắng tốt.
Màu rèm: xanh, kem vàng, xanh xẫm và ghi xám.
rèm cầu vồng cản sáng ecohome terra được sử dụng làm mẫu rèm cửa sổ chung cư Vinhomes
Giá rèm cầu vồng ecohome terra mã TRB: 1,39 triệu 1m2 (Chưa trừ giảm giá)
Giá rèm cầu vồng Eco Topaz (EBL)
Với giá bán tiệm cận phân khúc cận cao cấp, nhưng mẫu rèm eco ebl lại được thừa hưởng những ưu thế của phân khúc rèm cầu vồng cao cấp như: chống ánh sáng 75%, đã khiến mẫu rèm này luôn trong tình trạng cháy hàng.
Với 4 màu cơ bản đều che nắng từ 70 đến 80%, màu sắc nhẹ nhàng đã góp phần đưa mẫu rèm này luôn là 1 trong các mẫu rèm cầu vồng phòng khách được nhiều người lắp đặt nhất.
rèm cầu vồng cho phòng khách
Giá rèm cầu vồng eohome Topaz: 760.000đ/m2
BÁO GIÁ RÈM CẦU VỒNG ECOHOME (BẢN ĐỦ)
Dưới đây là bảng giá rèm cửa cuốn cầu vồng ecohome. Giá bán chưa trừ chiết khấu, chưa bao gồm thuế VAT 10%.
BẢNG BÁO GIÁ RÈM CẦU VỒNG ECOHOME 3/2020 | |||
STT | MẪU RÈM | MÃ HÀNG | GIÁ TIỀN 1M² |
1 | Terra Blackour (Cản Sáng) | TRB 1183, 1184, 1185, 1187 | 1,390,000 |
2 | Elegance Blackour (Cản sáng) |
EBL 1101, 1102, 1104, 1107 | 1,020,000 |
3 | Pisa Blackour (Cản sáng) | EB 1002, 1003, 1005, 1007 | 990,000 |
4 | Hermes Blackour ( Cản Sáng) | HRMB 1193, 1194, 1195, 1196 | 1,189,000 |
5 | Italya Blackour (Cản sáng) | ITL 1723, 1724, 1725, 1726 | 1,140,000 |
6 | Roma Blackour (Cản sáng) | RA 6504, 6505, 6507, 6508 | 1,090,000 |
7 | Paris Blackour (Cản sáng) | FIL 1712, 1713, 1714, 1716 | 1,160,000 |
8 | London Blackour (Cản sáng) | PLT 1491, 1492, 1493, 1494 | 1,180,000 |
9 | Slope Blackour (Cản sáng) | SE 6206, 6207, 6208, 6210 | 1,130,000 |
10 | Cross Blackour (Cản sáng) | CR 6003, 6004, 6005, 6006 | 1,120,000 |
11 | Nova Blackour (Cản sáng) | EBL 2002, 2003, 2006, 2007 | 1,050,000 |
12 | Swing Blackour (Cản Sáng) | SWB 2202, 2203, 2204, 2205 | 1,086,000 |
13 | Esse Blackour ( Cản Sáng) | ESSE 4703, 4704, 4705, 4706 | 1,080,000 |
14 | Semi Blackour (Cản sáng) | EBL 0801, 0802, 0804, 0807 | 1,020,000 |
15 | Fetra Blackour (Cản sáng) | E 001, 003, 004 | 1,150,000 |
16 | Angkor Blackour ( Cản Sáng) | AGKB 2211, 2212, 2213, 2214 | 1,125,000 |
17 | Boloro Blackour (Cản sáng) | BLO 7403, 7405, 7406, 7408 | 1,099,000 |
18 | Paro | PRO 301, 302, 303, 304 | 1,150,000 |
19 | Elsa | ELA 101, 102, 103, 105 | 1,150,000 |
20 | Singapore | CP 2101, 2102, 2103, 2104 | 795,000 |
21 | Soft | FST 4806, 4809, 4810, 4807, 4827, 4830, 109,110,122 | 515,000 |
22 | Crossing | ELV 0701, 0702, 0703, 0708 | 995,000 |
23 | Sunshine | SSI 2296, 2297, 2299, 2300 | 920,000 |
24 | Stone 2 Line | S2L 3102, 3103, 3104, 3105 | 1,080,000 |
25 | Jacquard | ELV 0102, 0104, 0105 | 955,000 |
26 | Tokyo | TKY 2302, 2303, 2304, 2305 | 845,000 |
27 | Mix 7 Line | MX7 – 2281, 2282, 2284, 2286 | 1,040,000 |
28 | Topaz | EBL 301, 302, 303, 304 | 760,000 |
29 | Samoa | SMA 3702, 3703, 3705, 3706 | 965,000 |
30 | Luna | LN 5002, 5004, 5005, 5006 | 799,000 |
31 | Stripe | EB 1301, 1302, 1303, 1304 | 820,000 |
32 | Woody | EB 1501, 1502, 1503, 1504 | 790,000 |
33 | Polo | PLO 3504, 3505, 3506, 3507 | 830,000 |
34 | Hanoi | HN 2401, 2402, 2403, 2404 | 860,000 |
35 | Super Dia | EBL 1601, 1602, 1603, 1604 | 825,000 |
36 | Sliver | EB 0502, 0503, 0504, 0505, 0506 | 620,000 |
37 | Clasic | WDR 4708, 4712, 4721, 4722, 4727 | 620,000 |
38 | Madris | MD 1402, 1403, 1404, 1405 | 945,000 |
39 | New york | NX 803, 804, 805, 806 | 945,000 |
40 | Moskva | MA 601, 602, 603, 604 | 945,000 |
41 | Sydney | SY 501, 503, 504, 505 | 945,000 |
–
Trên đây chỉ là giá rèm cầu vồng ecohome tham khảo, giá rèm cửa thay đổi theo từng thời điểm, từng tỉnh thành. Ngoài ra giá rèm cửa cầu vồng eco còn thay đổi phụ thuộc vào số lượng đơn hàng, điều kiện thi công…Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn chi tiết nhất.
MÀNH RÈM NỘI NGOẠI THẤT |
Rèm cuốn cầu vồng | Rèm cửa 2 lớp | Rèm ngăn lạnh điều hòa |
Rèm cuốn chống nắng | Bạt che nắng mưa ngoài trời | Rèm tự động |
Rèm che giếng trời | Rèm cuốn tranh |